Thông tin cơ bản thuốc Unilimadin
Số đăng ký
VN-0406-06
Dạng bào chế
Viên nang-150mg
Tác dụng thuốc Unilimadin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng. Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm hay do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, phế cầu khuẩn. Ðặc biệt nhiễm khuẩn ở mô mềm, tuyến bã nang lông (mụn, nhọt).
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin. Tiêu chảy.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: 150 – 300 mg, hoặc 300 – 450 mg mỗi 6 giờ tùy theo tình trạng nhiễm trùng. ,– Trẻ em: ,+ Nhiễm khuẩn nặng: 8 – 16 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,+ Nhiễm khuẩn rất nặng: 16 – 20 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,– Nhiễm khuẩn streptococcal tán huyết: tối thiểu dùng 10 ngày. ,– Uống nhiều nước. Nếu trẻ bị tiêu chảy nên ngưng sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng giả mạc rất hiếm gặp. Ðỏ da, mề đay.