Thông tin cơ bản thuốc Tensikey Complex
Số đăng ký
VN-9963-05
Dạng bào chế
Viên nén
Tác dụng thuốc Tensikey Complex
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Tăng HA nguyên phát.
Chống chỉ định
– Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm ức chế men chuyển ACE hay dẫn xuất sulphonamide. ,– Tiền sử phù thần kinh mạch khi dùng ACE. Phù mạch di truyền hay tự phát. Vô niệu. Suy thận. Phụ nữ mang thai & cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
– Khởi đầu 1 viên 1 lần/ngày, nên dùng cùng thời điểm. Sau 2-4 tuần có thể tăng 2 viên ngày 1 lần. ,– Bệnh nhân suy thận nhẹ (ClCr 30-80 mL/phút): 5-10 mg/ngày. ,– Suy thận trung bình & nặng (ClCr < 30 mL/phút): tránh dùng.
Tương tác với các thuốc khác
– Tubocurarine. ,– Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, muối thay thế kali, thuốc giữ kali: lithium. ,– Thuốc tê, thuốc mê, thuốc ngủ, các thuốc hạ HA khác: indometacine. ,– Thuốc uống trị đái tháo đường: insulin.
Tác dụng phụ
Chóng mặt, nhức đầu, ho, mệt mỏi, hạ HA, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khô miệng, nổi mẩn, bệnh gout, táo bón, đánh trống ngực, đau thắt cơ, yếu cơ, dị cảm, vô cảm, bất lực.