Thông tin cơ bản thuốc Tab. Metisval
Số đăng ký
VN-7052-08
Dạng bào chế
Viên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Tab. Metisval
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Ðộng kinh cơn vắng ý thức, co giật ở trẻ, động kinh giật cơ, động kinh co giật toàn thể, động kinh co cứng, sốt co giật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai kỳ và người suy gan.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn 600 mg/ngày, tăng dần 200 mg/3 ngày. cho hiệu quả thường: 1000 – 2000 mg/ngày hay 20 – 30 mg/kg. ,– Trẻ > 20 kg 400 mg/ngày, tăng dần cho đến khi kiểm soát được, thường 20 – 30 mg/kg/ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc an thần kinh, IMAO, chống trầm cảm khác. Thuốc chống đông, salicylate, phenytoin, lamotrigine, chống co giật, cimetidine.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn, khó tiêu, an thần, run, nhức đầu, co giật nhãn cầu, nhìn đôi, choáng váng, hồng ban, rụng lông tóc, giảm tiểu cầu & tổn thương gan.