Piperacillin Tazobactam Gerda 4g/500mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Piperacillin Tazobactam Gerda 4g/500mg

Thông tin cơ bản thuốc Piperacillin Tazobactam Gerda 4g/500mg

Số đăng ký

VN-19089-15

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường

Dạng bào chế

Bột đông khô để pha dung dịch truyền

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm trùng mức độ trung bình-nặng ở người lớn, thiếu niên và người cao tuổi (như viêm phổi bệnh viện; nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng (kể cả viêm bể thận), trong ổ bụng, da và mô mềm, ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính) và ở trẻ em 2-12 tuổi bị giảm bạch cầu trung tính.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn, trẻ > 12 tuổi: liều piperacillin/tazobactam từ 2000/250 mg đến 4000/500 mg, dùng mỗi 6-8 giờ;bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: 4000/500 mg, dùng mỗi 6 giờ và phối hợp aminoglycoside. 

Trẻ 2-12 tuổi, < 40kg, bị giảm bạch cầu trung tính: 80/10 mg/kg, dùng mỗi 6 giờ và phối hợp aminoglycoside; không vượt quá 4000/500 mg mỗi 6 giờ. 

Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều. 

Cách dùng 

Tiêm tĩnh mạch chậm (tối thiểu 3-5 phút) hoặc truyền tĩnh mạch chậm (20-30 phút).

Thận trọng

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicillin, cephalosporin và thuốc khác; ăn kiêng muối (có 216 mg natri/lọ); có mức dự trữ kali thấp hoặc đang sử dụng đồng thời thuốc làm giảm kali; xơ nang. 
  • Viêm ruột kết màng giả do thuốc. 
  • Phụ nữ mang thai: chỉ sử dụng nếu chỉ định bắt buộc, cho con bú: chỉ sử dụng nếu chỉ định là cần thiết. 
  • Khi lái xe, vận hành máy. 
  • Trẻ < 2 tuổi: không khuyến cáo.

Tương tác với các thuốc khác

  • Probenecid: gây kéo dài thời gian bán thải và làm giảm thanh thải qua thận của piperacillin & tazobactam. 
  • Tăng thanh thải tobramycin, gentamicin ở bệnh nhân suy thận nặng nếu sử dụng đồng thời. 
  • Thuốc chống đông: có thể ảnh hưởng hệ thống đông máu. 
  • Vecuronium: có thể gây kéo dài tình trạng ức chế thần kinh-cơ. 
  • Methotrexate: có thể làm giảm bài tiết methotrexate. 

Tác dụng phụ

Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, nổi mẩn bao gồm mẩn rát sần.