Thông tin cơ bản thuốc Parinta
Số đăng ký
VN-7153-02
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ x 6 viên
Tác dụng thuốc Parinta
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng. ,– Viêm phế quản cấp và mãn tính. ,– Các nhiễm khuẩn khác ở đường hô hấp dưới do vi khuẩn nhạy cảm. ,– Viêm xoang cấp. ,– Viêm niệu đạo do lậu cầu hay không do lậu cầu. ,– Nhiễm khuẩn đường tiểu có hay không có biến chứng. ,– Nhiễm khuẩn da và mô mềm. ,– Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng.
Chống chỉ định
– Quá mẫn với quinolone. ,– Trẻ em & thiếu niên đang tăng trưởng, phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
Uống: 100 – 400 mg x 1 lần/ngày x 5 – 10 ngày. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút) tối đa 100 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Suy thận, tiền sử co giật hay động kinh, hạ K huyết, hạ Mg huyết.