Thông tin cơ bản thuốc Ompel
Số đăng ký
VN-5978-01
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Ompel
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. ,– Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa; – Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm thuốc. Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột. U tuyến yên tiết prolactin
Liều dùng và cách dùng
– Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân: Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ; Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ. ,– Các triệu chứng khó tiêu: Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua. Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.