Thông tin cơ bản thuốc Midazole
Số đăng ký
VN-6952-02
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Midazole
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng kỵ khí đường tiêu hóa, phụ khoa, da & mô mềm. ,– Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục. ,– Nhiễm Giardia. ,– Nhiễm Amip ruột & gan. ,– Dự phòng nhiễm trùng kỵ khí hậu phẫu.
Chống chỉ định
– Quá mẫn với imidazol. ,– Tiền sử rối loạn huyết học, rối loạn thần kinh thực thể. ,– Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
– Nhiễm trùng kỵ khí người lớn: uống 5 – 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, sau đó 1 g/lần/ngày. ,– Nhiễm Trichomonas người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 – 70 mg/kg. ,– Nhiễm Giardia người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 -75 mg/kg. ,– Nhiễm Amip người lớn: 2 g/lần/ngày, uống 3 ngày, trẻ em: 50 – 60 mg/kg/lần/ngày, uống 3 ngày. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu người lớn: liều duy nhất 2 g trước mổ 12 giờ.
Tác dụng phụ
– Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, miệng có vị kim loại. ,– Ngứa, mày đay, phù thần kinh mạch. ,– Nhức đầu, chóng mặt. Có thể gây giảm bạch cầu hạt.