Thông tin cơ bản thuốc Kimoral S
Số đăng ký
VN-8162-04
Dạng bào chế
Viên nén bao
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Bromelain; Cystallized Trypsin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao
40mg; 1mg
Tác dụng thuốc Kimoral S
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Làm giảm các triệu chứng viêm (phù, tấy, đau, đỏ) do gãy xương bong gân, trĩ, viêm trực tràng, sau khi cắt trĩ, cai sữa, viêm vú, các tình trạng tụ máu, huyết khối.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: khởi đầu: 2 viên/lần x 4 lần/ngày; duy trì: 1 viên/lần x 4 lần/ngày. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
Tác dụng phụ
Có thể gây tiêu chảy, táo bón, chán ăn, khó chịu dạ dày, buồn nôn, nôn. Ðôi khi gây chảy máu như viêm tấy chảy máu. Quá mẫn: phát ban, đỏ da (cần ngưng thuốc).