Thông tin cơ bản thuốc Kebuxen 10mg/2ml
Số đăng ký
VNB-3103-05
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10ống x 2ml dung dịch tiêm
Tác dụng thuốc Kebuxen 10mg/2ml
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Ðộng kinh. ,– Loạn tâm thần vận động, lo âu. ,– Cắt cơn sản giật. ,– Dọa sinh non, dọa sẩy thai.
Chống chỉ định
Nhược cơ, 3 tháng đầu thai kỳ. Glaucom góc hẹp. Trẻ < 6 tháng.
Liều dùng và cách dùng
– Ðộng kinh người lớn 10 – 30 mg tiêm IV. Trẻ em 2 – 10 mg tiêm IV, lặp lại 2 lần sau 1/2 – 1 giờ & sau 4 giờ. ,– Loạn tâm thần vận động, lo âu nặng 10 – 20 mg tiêm IM, duy trì: 10 mg x 3 – 4 lần/ngày. Lo âu, căng thẳng cấp 5 – 10 mg tiêm IM. ,– Cắt cơn sản giật 20 mg tiêm IV. Tiền mê 10 mg tiêm IM, 30 phút trước mổ. ,– Dọa sinh non, dọa sẩy thai 10 mg tiêm IV sau đó 10 – 20 mg x 3 lần/ngày tiêm IM x 3 ngày.
Tác dụng phụ
Ngầy ngật, mệt. Ngưng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng cai thuốc.