Kanamycin acid sulphate - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Kanamycin acid sulphate

Tra cứu thông tin về thuốc Kanamycin acid sulphate trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Kanamycin acid sulphate

Số đăng ký

VN-8724-04

Dạng bào chế

Thuốc bột pha tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 Lọ

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy. ,– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu – sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. ,– Lao phổi & lao ngoài phổi.

Chống chỉ định

Quá mẫn với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.

Liều dùng và cách dùng

– Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác: ,+ Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần. ,+ Người già > 60 tuổi: 0,5 – 0,75 g liều duy nhất. ,+ Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn. ,– Các nhiễm khuẩn khác: ,+ Người lớn: 1 – 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1 – 2 liều bằng nhau. ,+ Trẻ em: 30 – 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1 – 2 liều bằng nhau.

Tác dụng phụ

Ù tai, nghe khó & chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.