Thông tin cơ bản thuốc Febret 200
Số đăng ký
VN-5994-01
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ 10 viên
Tác dụng thuốc Febret 200
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm xương khớp, cơn gout cấp hay giả gout. ,– Ðau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn. ,– Thống kinh. ,– Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân.
Chống chỉ định
Bệnh nhân nhạy cảm với Aspirin hay NSAID khác & ở bệnh nhân đang bị đợt suyễn cấp, viêm mũi, mề đay hoặc các phản ứng dị ứng. Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc tiền căn xuất huyết tiêu hóa. Phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng
– Viêm xương khớp, Gout tổng liều tối đa 1200 mg/ngày. ,– Bệnh nhân < 60 kg, tổng liều tối đa 20 mg/kg/ngày. ,– Ðau trong nha khoa 200 mg x 3-4 lần/ngày. ,– Viêm gân duỗi, viêm bao hoạt dịch, viêm lồi cầu khuỷu tay, viêm bao gân, viêm mạc gan bàn chân & đau sau cắt tầng sinh môn 400 mg x 2-3 lần/ngày.
Tác dụng phụ
– Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, táo bón, đầy hơi, nôn máu. ,– Thần kinh: nhược cơ, chóng mặt, trầm cảm, hồi hộp.