Dotidin - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Dotidin

Tra cứu thông tin về thuốc Dotidin trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Dotidin

Số đăng ký

VD-3016-07

Dạng bào chế

Viên nang mềm

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 100 viên, 200 viên

Dạng thuốc và hàm lượng

Vitamin A (Retinol palmitat / acetat)    1.000 IU
Vitamin D3 (Cholecalciferol)                270 IU
Vitamin C (Acid ascorbic)                   20mg
Vitamin B1 (Thiamin Nitrat)                 1mg
Vitamin B2 (Riboflavin)                       1mg
Vitamin B5 (Calci Pantothenat)           1mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)       1mg
Vitamin PP (Nicotinamid)                   8mg
Sắt (Sắt fumarat)                               5mg
Calci (Calci hydrogen phosphat)        70mg
Phosphor (Calci dibasic phosphat)        54mg
Đồng (Đồng sulfat)                           0,1 mg
Iod (Kali idodid)                            0,0015 mg
Magnesi (Magnesi sulfat)                   3 mg
Mangan (Mangan sulfat)                  0,3 mg
Kali  (Kali sulfat)                            1,2 mg
Kẽm (Kẽm sulfat)                         0,15 mg

Điều kiện bảo quản

Nơi khô mát (dưới 25 độ C), tránh ẩm, tránh ánh sáng.

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

  • Dùng trong những trường hợp cỏ thể suy nhược, mệt mỏi.
  • Bổ sung vitamin và khoáng chất cho phụ nữ có thai hay cho con bú, trẻ đang tăng trưởng, người lớn tuổi.
  • Phòng và điều trị bệnh thiếu vitamin A.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng kéo dài và cùng với các thuốc khác có chứa Vitamin A, Vitamin D và Calci.

Liều dùng và cách dùng

Uống mỗi ngày 01 viên, uống sau bữa ăn.

Thận trọng

  • Bệnh nhân đang dung nạp liều cao vitamin A hoặc vitamin D.
  • Phụ nữ có thai không được dùng quá 5.000 IU vitamin A mỗi ngày

Tương tác với các thuốc khác

 không có

Tác dụng phụ

  • Hiếm khi xảy ra, nếu có thì sẽ gặp: buồn nôn, ói mửa, tiêu cháy, ngứa, táo bón và đỏ da. Các triệu chứng này sẽ biến mất khi ngưng sử dụng thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Khác

Thuốc sản xuất theo TCCS
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.