Thông tin cơ bản thuốc Bronxol pediatric
Số đăng ký
VN-7181-02
Dạng bào chế
Siro
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 100ml
Tác dụng thuốc Bronxol pediatric
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy trong: hen phế quản, khí phế thũng, viêm phế quản.
Chống chỉ định
Bệnh nhân phì đại cơ tim.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 20 mL x 2 lần/ngày; khi cải thiện: 10 mL x 2 – 3 lần/ngày. ,– Bệnh nhân khó thở: 20 mL x 3 lần/ngày x 2 – 3 ngày đầu, sau đó 20 mL x 2 lần/ngày. ,– Trẻ < 12 tuổi: dùng 2 lần/ngày. ,– Trẻ 6 – 12 tuổi: 15 mL/lần. ,– Trẻ 4 – 5 tuổi: 10 mL/lần. ,– Trẻ 2 – 3 tuổi: 7,5 mL/lần. ,– Trẻ 8 – 24 tháng: 5 mL/lần. ,– Trẻ 0 – 8 tháng: 2,5 mL/lần.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng với thuốc chẹn beta không chọn lọc. Thận trọng khi dùng với catecholamine, thuốc adrenergic khác, IMAO, chống trầm cảm 3 vòng.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, run, co giật cơ, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, kích động, đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, loạn nhịp, phát ban, ngứa, phù mạch, phản vệ, tăng men gan, rối loạn tiêu hóa.