Adriblastina - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Adriblastina

Tra cứu thông tin về thuốc Adriblastina trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Adriblastina

Số đăng ký

VN-9354-05

Dạng bào chế

Thuốc bột pha tiêm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Khối u cứng, ung thư hệ tạo máu & hệ lympho như: bạch cầu cấp dòng tủy, ung thư vú, bàng quang, phế quản, tử cung, xương chậu, u mô mềm, u xương, u đầu cổ, đa u tủy.

Chống chỉ định

Dị ứng thuốc, suy tủy xương, bệnh tim mạch, suy gan, suy thận, nhiễm trùng nặng. Có thai & cho con bú.

Liều dùng và cách dùng

Phác đồ điều trị cách quãng: 75 mg/m2 da cơ thể, cách quãng 3 tuần. Hoặc 25 mg/m2 da cơ thể mỗi ngày trong 3 ngày. Hoặc 35 mg/m2 mỗi ngày trong 2 ngày. Trẻ em: 10-20 mg/m2 da cơ thể. Tổng liều không được vượt quá 500-550 mg/m2.

Tương tác với các thuốc khác

Thuốc ức chế sinh sản tủy xương, thuốc có độc tính với tim gan. Cyclosporin. Digoxin. Không hòa với dung dịch kiềm hoặc heparin.

Tác dụng phụ

Suy tủy, nhiễm độc cơ tim, rụng tóc, buồn nôn, chán ăn, viêm dạ dày, nước tiểu đỏ, dị ứng da, tăng amino acid, viêm niêm mạc, u thứ phát, xơ cứng mạch máu.