Aciclovir BP 200mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Aciclovir BP 200mg

Tra cứu thông tin về thuốc Aciclovir BP 200mg trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Aciclovir BP 200mg

Số đăng ký

VN-9097-09

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Ðiều trị nhiễm Herpes sinh dục lần đầu & tái phát. ,– Ðiều trị dự phòng tái phát (> 6 lần/năm) nhiễm herpes sinh dục ở bệnh nhân nhiễm HIV hay đang dùng hóa trị chống ung thư hoặc hóa trị gây suy giảm miễn dịch. ,– Ðiều trị & dự phòng nhiễm Herpes zoster gồm cả nhiễm herpes zoster mắt; điều trị thủy đậu.

Chống chỉ định

Quá mẫn với acyclovir hoặc ganciclovir.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn: Nhiễm herpes sinh dục: Bệnh lần đầu: 200 mg x 5 lần/ngày x 10 ngày, tái phát: 200 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày. ,– Dự phòng nhiễm herpes sinh dục tái phát: 400 mg x 2 lần/ngày hay 200 mg x 2 – 3 – 5 lần/ngày. ,– Nhiễm Herpes zoster: 800 mg x 5 lần/ngày x 7 – 10 ngày. ,– Thủy đậu: 800 mg x 4 lần/ngày x 5 ngày, bắt đầu uống trong vòng 24 giờ sau khi phát ban. ,– Suy thận có ClCr 10 – 25 mL/phút: ,+ Herpes sinh dục: điều trị khởi đầu/cách khoảng: 200 mg/4 giờ (5 lần/ngày), điều trị ức chế kéo dài: 400 mg/12 giờ. ,+ Herpes zoster: 800 mg/8 giờ. ,– Suy thận ClCr < 10 mL/phút: ,+ Herpes sinh dục: điều trị khởi đầu/cách khoảng: 200 mg mỗi 12 giờ, điều trị ức chế kéo dài: 200 mg/12 giờ. ,+ Herpes zoster: 800 mg/12 giờ.

Tương tác với các thuốc khác

Probenecid, các thuốc độc thận như: acetaminophen, aminoglycosides, amphotericin B, lithium, methotrexate & methoxyflurane

Tác dụng phụ

Dùng lâu dài hoặc liều cao có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, nhức đầu, phát ban & chóng mặt, suy thận cấp.