Ximeprox Tab - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Ximeprox Tab

Tra cứu thông tin về thuốc Ximeprox Tab trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Ximeprox Tab

Số đăng ký

VN-5996-08

Dạng bào chế

Viên nén

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Chứng ho do họng & phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 2 tuổi.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 30 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 120 mg/24 giờ. ,– Trẻ 6 – 12 tuổi: 15 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 60 mg/24 giờ. ,– Trẻ 2 – 6 tuổi: 7,5 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 30 mg/24 giờ.

Tương tác với các thuốc khác

Tránh dùng với thuốc IMAO. Thuốc ức chế TKTW. Quinidin.

Tác dụng phụ

– Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, co thắt phế quản, dị ứng da. ,– Hiếm khi buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa.