Thông tin cơ bản thuốc Vigentin 875/125 DT
Dạng bào chế
Viên nén phân tán
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Thành phần
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1) 125 mg
Tác dụng thuốc Vigentin 875/125 DT
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.
Chống chỉ định
Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn & trẻ > 12 tuổi trên 40 kg: 625 mg x 3 lần/ngày hay 1000 mg x 2 lần/ngày.
Tính theo amoxycillin: trẻ 2 - 12 tuổi: 30 - 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 30 - 40 mg/kg/ngày.
Giảm liều khi suy gan & suy thận.
Thận trọng
Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.
Tương tác với các thuốc khác
Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật (hiếm).