Thông tin cơ bản thuốc Taimecin
Số đăng ký
VN-0660-06
Dạng bào chế
Bột pha tiêm-1000mg
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất 10ml; Hộp 50 lọ + 50 ống nước cất 10ml
Tác dụng thuốc Taimecin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng, phế quản, phổi, tiết niệu sinh dục. ,– Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim. ,– Nhiễm khuẩn răng miệng, ngoài da, thanh mạc, xương khớp. ,– Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin & thuốc gây tê tại chỗ.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IV chậm hay IM: ,– Người lớn: 0,5 – 1 g/8 – 12 giờ. ,– Trẻ em: 25 – 50 mg/kg/24 giờ. ,– Bệnh nhân suy thận: liều tấn công 500 mg, khoảng cách liều chỉnh theo mức độ nhiễm trùng & ClCr.
Tương tác với các thuốc khác
Probenecid, warfarin, rượu.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá, dị ứng da, thay đổi huyết học.