Thông tin cơ bản thuốc Synzapin
Số đăng ký
VN-1540-06
Dạng bào chế
Viên nén-25mg
Quy cách đóng gói
Hộp đựng 3 hộp nhỏ x 5 vỉ 10 viên
Tác dụng thuốc Synzapin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Tâm thần phân liệt kháng thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử giảm bạch cầu hạt. Suy giảm chức năng tủy xương. Ðộng kinh không kiềm chế được. Loạn tâm thần do rượu & nhiễm độc, ngộ độc thuốc, hôn mê. Suy tuần hoàn hoặc suy nhược thần kinh. Suy gan, tim hay thận nặng.
Liều dùng và cách dùng
Khởi đầu: 12,5 mg (nửa viên 25 mg) x 1 lần/ngày đầu tiên, sau đó tăng lên 1 – 2 viên vào ngày 2. Tăng dần từng nấc 25 – 50 mg, tối đa 300 mg/ngày trong 2 – 3 tuần. Tối đa: 900 mg/ngày. Khi có kế hoạch ngưng điều trị, cần giảm liều dần trong 1 – 2 tuần.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng với các thuốc có khả năng làm giảm chức năng tủy xương. Làm tăng tác dụng của rượu, IMAO, thuốc ức chế thần kinh trung ương. Lưu ý trên bệnh nhân đang dùng thuốc hướng tâm thần, kháng cholinergic, thuốc hạ huyết áp hay ức chế hô hấp, thuốc gắn kết với protein. Cimetidine, fluoxetine, fluvoxamine. Phenytoin. Lithium, a-adrenergic.
Tác dụng phụ
Giảm & mất bạch cầu hạt. Mệt mỏi, ngủ gà, trầm uất, choáng váng, nhức đầu, đôi khi: lú lẫn, bồn chồn, hoang tưởng. Khô miệng, nhìn mờ. Nhịp tim nhanh & hạ huyết áp tư thế. Buồn nôn, nôn, táo bón & hiếm gặp: tắc ruột, viêm tụy cấp. Ðái dầm, bí tiểu. Sốt cao, phản ứng da.