Thông tin cơ bản thuốc SetTirax 10mg
Số đăng ký
VNA-2213-04
Dạng bào chế
Viên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột
Tác dụng thuốc SetTirax 10mg
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
,Tác dụng:, , Thuốc có nguồn gốc enzym có tác dụng: , ,– Chống phù nề và kháng viêm , ,– Phân huỷ mạnh bradykinin, fibrin và fbrinogen nhưng không có tác dụng trên albumin và g – globulin. , ,– Làm tăng vận chuyển kháng sinh vào ổ nhiễm trùng. , ,– Làm loãng đờm và tiêu mủ, máu tụ. , ,Chỉ định:, ,Ngoại khoa: , ,– Các triệu chứng viêm và phù nề sau chấn thương, phẫu thuật. , ,– Trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. , ,Tai, mũi, họng: , ,– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng. , ,– Sau phẫu thuật chuyên khoa và phẫu thuật tạo hình. , ,Nội khoa: , ,– Phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng. , ,– Long đờm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. , ,Nha khoa: , ,– Viêm nha chu, apxe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng. , ,– Sau phẫu thuật răng, hàm mặt. , ,Chỉ định khác: , ,– Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thuỷ dịch. , ,– Sản phụ khoa: Sưng căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. , ,– Tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn. ,
Chống chỉ định
– Cơ địa dễ dị ứng với serratiopeptidase.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng, Liều dùng: ,– , ,Cách dùng: , ,Dùng uống trước hoặc sau bữa ăn. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc khi uống. , ,– Liều dùng: Thường dùng 1viên/lần x 3 lần/ngày. Liều dùng có thể tăng tuỳ theo chỉ định của thày thuốc. ,
Tác dụng phụ
– Biểu hiện dị ứng ngoài da, có thể gây nổi mề đay, phù quicke. ,– Rối loạn tiêu hoá: tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu và buồn nôn. , ,THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NẾU GẶP TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN . ,