Rimactan - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Rimactan

Tra cứu thông tin về thuốc Rimactan trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Rimactan

Số đăng ký

VNB-4089-05

Dạng bào chế

Viên nang

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 300mg

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. ,– Điều trị Phong. ,– Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. ,– Điều trị nhiễm khuẩn nặng do các chủng Staphylococcus kể cả các chủng đã kháng Methicillin.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thuốc, vàng da.

Liều dùng và cách dùng

– Bệnh lao uống cách xa bữa ăn: ,+ Người lớn: 8 – 12mg/kg, ngày dùng 1 lần. ,+ Trẻ em: 10mg/kg, ngày dùng 1 lần. , Dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác và theo chỉ dẫn của thầy thuốc. ,– Bệnh nặng do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-): ,+ Trẻ sơ sinh: 15 – 20mg/kg/ngày, chia 2 lần. ,+ Người lớn: 20 – 30mg/kg/ngày, chia 2 lần. ,– Bệnh Brucella: Dùng kết hợp ,Rifampicin, 300mg/ngày, uống 1 lần buổi sáng lúc đói và Doxycyclin 200mg/ngày dùng 1 lần vào buổi tối. Nếu bệnh cấp tính thời gian điều trị là 45 ngày. ,– Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: ,+ Người lớn: 600mg/lần cách 12 giờ uống 1 lần. ,+ Trẻ em 1 tháng – 12 tháng tuổi: 10mg/kg cách 12 giờ uống 1 lần. ,+ Trẻ dưới 1 tháng tuổi: 5mg/kg cách 12 giờ uống 1 lần. ,– Bệnh phong: Uống 600mg/lần/tháng. Dùng phối hợp với các thuốc chống phong khác và theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hóa nhẹ, ngứa, phát ban. Ít gặp: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, sốt, tăng men gan, vàng da.