Thông tin cơ bản thuốc Pyme-Ibu
Số đăng ký
VD-4428-07
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Pyme-Ibu
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. ,– Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc, loét dạ day tiến triển, suy gan, thận nặng.
Liều dùng và cách dùng
– Hạ sốt, giảm đau: Người lớn 200 – 400 mg, tối đa 1200 mg/ngày. ,– Ðau bụng kinh 400 mg, 3 – 4 lần/ngày. ,– Ðau từ nhẹ đến vừa phải 400 mg, 4 – 6 lần/ngày. ,– Thấp khớp 2400 mg/ngày, duy trì: 1200 – 1600 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Nổi mẩn, ngứa, phù, mề đay, cơn hen, rối loạn tiêu hoá.