Pms Imedroxil - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Pms Imedroxil

Tra cứu thông tin về thuốc Pms-Imedroxil trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Pms Imedroxil

Số đăng ký

VD-4755-08

Dạng bào chế

Viên nang

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 12 viên

Thành phần

Cefadroxil 500mg

Điều kiện bảo quản

Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. 
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa. 
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. 
Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin

Liều dùng và cách dùng

Người lớn: 
500mg - 1g/lần uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn 
Trẻ em: 
Trẻ em 1-6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày 
Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày. 
Cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.

Thận trọng

Thận trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh penicillin. 
Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hóa. 
Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc 
Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin 
Furocemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận.

Tác dụng phụ

Hầu hết các tác dụng phụ ở thể nhẹ, tác dụng phụ thường gặp là buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy