Moxiclav 156,25mg/5ml - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Moxiclav 156,25mg/5ml

Tra cứu thông tin về thuốc Moxiclav 156,25mg/5ml trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Moxiclav 156,25mg/5ml

Số đăng ký

VN-6926-02

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch uống

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 60ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa. ,– Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản – phổi. ,– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. ,– Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương. ,– Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương. ,– Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng. ,– Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định

Dị ứng với penicillin & các chất ức chế beta – lactamase.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng được tính theo Amoxicillin: ,– Khi chức năng thận bình thường: 80 mg/kg cân nặng/một ngày, chia làm 3 lần. Không vượt quá 3 g mỗi ngày. ,– Suy thận: ,+ Độ thanh thải creatinine lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều. ,+ Độ thanh thải creatinine từ 10 đến 30 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần mỗi ngày. ,+ Độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 10 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một ngày. ,+ Thẩm phân máu: 15 mg/kg cân nặng/ngày trong suốt và sau khi thẩm phân máu.