Thông tin cơ bản thuốc Metofucid
Số đăng ký
VN-10243-05
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Metofucid
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật. ,– Ðiều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, áp xe phổi, dãn phế quản, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan. ,– Ðiều trị nhiễm trùng: Máu, xương khớp, mắt, mật & tuyến tiền liệt, da & mô mềm, sản phụ khoa.
Chống chỉ định
Quá mẫn với quinolone. Trẻ em, trẻ dậy thì. Có thai & cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
– Uống: 200-400 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày tùy bệnh lý. ,– Suy thận ClCr 20-50 mL/phút: giảm nửa liều; ClCr < 20 mL/phút: giảm nửa liều dùng xen kẽ cách ngày.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, nôn, mệt mỏi, phát ban, chóng mặt.