Thông tin cơ bản thuốc Metizore-500
Số đăng ký
VN-4105-07
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Metizore-500
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Ðinh nhọt, viêm da mủ, chốc lở. Sốt thương hàn. Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp do lậu cấp, viêm cổ tử cung.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin.
Liều dùng và cách dùng
Dùng 5-10 ngày, uống sau khi ăn. ,– Người lớn: Hầu hết Nhiễm khuẩn 250 mg x 2 lần/ngày; Sốt thương hàn 500 mg x 2 lần/ngày; Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục 125 mg x 2 lần/ngày; Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ đến trung bình: 250 mg/lần x 2 lần/ngày; nặng, nghi viêm phổi: 500 mg/lần x 2 lần/ngày; Viêm bể thận 250 mg/lần x 2 lần/ngày; Lậu không biến chứng liều đơn 1 g. ,– Trẻ em: Hầu hết Nhiễm khuẩn 125 mg/lần x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/lần; Sốt thương hàn 250 mg/lần x 2 lần/ngày; Trẻ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hay các Nhiễm khuẩn nghiêm trọng 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
Tác dụng phụ
ban đỏ đa dạng, hoại tử da do nhiễm độc, phát ban da, nổi mày đay, ngứa, sốt do thuốc, bệnh huyết thanh. Ðôi khi: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, tăng men gan. Hiếm: viêm ruột giả mạc, giảm bạch cầu, tiểu cầu.