Lenmital - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Lenmital

Tra cứu thông tin về thuốc Lenmital trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Lenmital

Số đăng ký

VN-9195-04

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc, nhóm quinolon.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng cho người lớn: ,– Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 – 14 ngày. ,– Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 – 500 mg/ngày x 7 – 10 ngày. ,– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày. ,– Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận – bể thận: 250 mg/ngày x 7 – 10 ngày. ,– Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.

Tác dụng phụ

– Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, thay đổi vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhức đầu, chóng mặt. ,– Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng. ,– Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.