Thông tin cơ bản thuốc Kremil S
Số đăng ký
VNB-3201-05
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
hộp 5 vỉ x20v, bìa kẹp 1 vỉ x4v, bìa kẹp 1 vỉ x2 viên nén
Tác dụng thuốc Kremil S
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Ðiều trị tức thời & lâu dài các bệnh đau, viêm loét dạ dày – tá tràng: trung hòa acid dạ dày, chống đầy bụng, ợ hơi, ăn không tiêu, giảm đau do co thắt.
Chống chỉ định
Glaucoma góc đóng, hẹp góc mống mắt-giác mạc, liệt ruột, hẹp môn vị, quá mẫn.
Liều dùng và cách dùng
– Loét dạ dày – tá tràng & viêm dạ dày 2 – 4 viên/4 giờ. ,– Triệu chứng cường toan dạ dày (nóng thượng vị, nuốt chất toan, ợ chua, ợ hơi, đau thượng vị) 1 – 2 viên sau bữa ăn.
Tác dụng phụ
Khô miệng, chóng mặt, mờ mắt. Ðôi khi: mệt, buồn nôn, nhức đầu, tiểu khó.