Inderal - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Inderal

Tra cứu thông tin về thuốc Inderal trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Inderal

Số đăng ký

VN-0036-06

Dạng bào chế

Viên nén bao phim-40mg

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 50 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Tăng HA. ,– Ðau thắt ngực. ,– Loạn nhịp tim. ,– Ðau nửa đầu. ,– Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại. ,– U tủy thượng thận.

Chống chỉ định

Co thắt phế quản, kể cả cơn hen phế quản. Viêm mũi dị ứng. Chậm nhịp xoang, block nhĩ thất độ 2 hay độ 3, sốc do tim, suy thất phải do tăng HA phổi, suy tim sung huyết.

Liều dùng và cách dùng

– Tăng HA 40 – 80 mg x 2 lần/ngày. ,– Ðau thắt ngực 10 – 20 mg x 3-4 lần/ngày, có thể tăng lên mỗi 3 – 7 ngày; trung bình: 160 mg/ngày. ,– Loạn nhịp tim 10 – 30 mg x 3 – 4 lần/ngày. ,– Ðau nửa đầu 40 mg x 2 lần/ngày, trung bình 80 – 160 mg/ngày. ,– Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại 20 – 40 mg x 3 – 4 lần/ngày. ,– U tủy thượng thận 60 mg/ngày, chia làm nhiều lần trước khi mổ. Trường hợp ác tính: 30 mg/ngày, chia làm nhiều lần.

Tác dụng phụ

Suy tim sung huyết & co thắt phế quản. Rối loạn tiêu hóa, lạnh đầu chi & làm nặng thêm hội chứng Raynaud, rối loạn giấc ngủ, hoa mắt, mệt mỏi