Fluconazol - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Fluconazol

Tra cứu thông tin về thuốc Fluconazol trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Fluconazol

Số đăng ký

VD-4410-07

Dạng bào chế

Viên nang

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 1 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm Candida âm đạo cấp tính & tái phát. ,– Nhiễm Candida hầu họng kể cả bệnh nhân suy giảm miễn dịch & nhiễm nấm Candida dạng teo.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thuốc hoặc các hợp chất có nhóm triazole.

Liều dùng và cách dùng

- Thuốc được dùng theo đường uống hoặc truyền tĩnh mạch, tốc độ truyền không quá 200 mg/giờ.

- Liều dùng đường uống tương đương liều truyền tĩnh mạch. Dùng 1 lần/ngày.

Người lớn

- Nấm Candida toàn thân, viêm màng não do Cryptococcus: liều tải 12 mg/kg/ngày (800 mg), duy trì 6 - 12 mg/kg/ngày (400 - 800 mg). Thời gian điều trị phụ thuộc mức độ nặng và đáp ứng lâm sàng. Thời gian điều trị viêm màng não do Cryptococcus ít nhất 8 - 10 tuần.

- Nấm Candida niêm mạc hầu họng, thực quản, tiết niệu: 200 mg/ngày hoặc lên tới 400 mg/ngày cho nấm thực quản. Dự phòng ở NB nguy cơ cao: 400 mg/ngày.

- Nấm Candida âm đạo không biến chứng: Uống 1 liều duy nhất 150 mg. Nấm Candida âm đạo phức tạp hoặc có biến chứng: uống 150 mg mỗi 72 giờ × 2 - 3 lần. Nấm Candida âm đạo tái phát: uống 150 mg mỗi 72 giờ × 10 - 14 ngày, sau đó 150 mg hàng tuần trong 6 tháng.

- Nấm da (khi điều trị tại chỗ thất bại): 50 mg/ngày trong 2 - 4 tuần.

Trẻ em

- Nấm toàn thân, viêm màng não do Cryptococcus: Liều tải 12 mg/kg (tối đa 800 mg) ngày 1, sau đó 6 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày).

- Nấm Candida niêm mạc hầu họng, thực quản, tiết niệu: 6 mg/kg (tối đa 200 mg) hoặc có thể dùng tới 12 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg) cho nấm thực quản. Dự phòng ở người bệnh nguy cơ cao: 6 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg).

Thận trọng

Nguy cơ kéo dài khoảng QT, suy gan, bệnh lý thần kinh ngoại vi

Tác dụng phụ

Thường gặp: Ban đỏ, đau đầu, chóng mặt, nôn, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, tăng enzyme gan. Ít gặp: Táo bón, mệt mỏi, chán ăn. Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, rối loạn tạo máu, độc tính với gan (suy gan), phản ứng phản vệ, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại vi (thường gặp khi dùng kéo dài), hạ kali máu, co giật, SJS, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh.