Thông tin cơ bản thuốc Flametro
Số đăng ký
VN-4434-07
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Flametro
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm Trichomonas đường tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ. ,– Nhiễm Giardia lambia và nhiễm amib. ,– Viêm loét miệng. ,– Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí. ,– Phòng ngừa sau phẫu thuật đường tiêu hóa và phẫu thuật phụ khoa.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
Uống vào trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước: ,– Nhiễm khuẩn kỵ khí đợt dùng 7 ngày: Người lớn: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, chia 4 lần. ,– Lỵ amip ruột đợt dùng 7 – 10 ngày; Amip gan đợt dùng 5 ngày; Người lớn: 1,5 g – 2 g/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 40 – 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần. ,– Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục 250 mg, ngày 3 lần (phụ nữ & nam giới) đợt 7 ngày, đối với nữ phối hợp với đặt âm đạo. ,– Nhiễm Giardia ngày uống 2 g, chia 4 lần, đợt dùng 3 ngày.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, đắng miệng, tiêu chảy.