Thông tin cơ bản thuốc Etomidate Lipuro
Số đăng ký
VN-9268-05
Dạng bào chế
Nhũ dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống 10ml
Tác dụng thuốc Etomidate Lipuro
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Dùng gây ,mê, ngắn hạn khi kết hợp với giảm đau.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc, trẻ < 6 tháng trừ chỉ định khẩn cấp cho bệnh nhân nội trú.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IV chậm (trên 30 giây/liều): ,– Dẫn ,mê, 0,15-0,3mg/kg, (0,075-0,15mL/kg). Trẻ < 15 tuổi & người già liều duy nhất 0,15-0,2 mg/kg (0,075-0,1 mL/kg). ,– Giảm liều khi có xơ gan & bệnh nhân đã tiền ,mê, với thuốc hướng thần kinh, á phiện hay thuốc an thần. ,– Gây ,mê, để điều trị động kinh hay co giật liên tục 0,3 mg/kg (0,15 mL/kg), tiêm trên 10 giây, lập lại khi cần.
Tác dụng phụ
Cử động co giật cơ không tự ý. Thỉnh thoảng: buồn nôn, nôn, ho, nấc cụt, run rẩy.