Thông tin cơ bản thuốc Cophacip
Số đăng ký
V869-H12-05
Dạng bào chế
Viên nén dài bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10v, hộp 1chai 100 viên nén dài bao phim
Thành phần
Ciprofloxacin
Tác dụng thuốc Cophacip
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
Chống chỉ định
Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.
+ Suy thận: ClCr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ.
+ Suy thận: ClCr 5 - 29 mL/phút: 250 - 500 mg/18 giờ.
+ Lọc thận: 250 - 500 mg/24 giờ.
Thận trọng
Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn huyết động não. Người cao tuổi. Ngưng thuốc khi đau, viêm, đứt gân.
Tương tác với các thuốc khác
Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine.
Tác dụng phụ
- Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
- Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.