Thông tin cơ bản thuốc BFS-Drotaverine
Số đăng ký
VD-24007-15
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 2ml
Thành phần
Drotaverin
Dạng thuốc và hàm lượng
hydroclorid 40mg/2ml
Tác dụng thuốc BFS-Drotaverine
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
- Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật, co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.
- Co thắt dạ dày-ruột do loét, táo bón co thắt.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn:
- SC hay IM 1-3 lần/ngày, mỗi lần 1-2 ống.
- Cơn đau cấp tính do sỏi 1-2 ống, tiêm IV chậm.
- Dùng theo chỉ định của Bác sĩ
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tương tác với các thuốc khác
Lévodopa: Giảm tác dụng chống parkinson của lévodopa
Tác dụng phụ
Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt;
Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt huyết áp.
Khác
Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ