Thông tin cơ bản thuốc Ampot-1,2g
Số đăng ký
VN-3773-07
Dạng bào chế
Bột pha tiêm-1g/0,2g
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 20ml
Tác dụng thuốc Ampot-1,2g
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp. ,– Nhiễm trùng khác như sẩy thai nhiễm trùng, nhiễm trùng sản khoa, nhiễm trùng ổ bụng. ,– Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với penicillin. Nhạy cảm chéo với cephalosporin. Tiền sử vàng da ứ mật, suy gan khi dùng penicillin.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1,2 g, mỗi liều cách nhau 6 – 8 giờ. ,– Trẻ 3 tháng – 12 tuổi: 30 mg/kg, mỗi liều cách nhau 6 – 8 giờ. ,– Trẻ 0 – 3 tháng: 30 mg/kg, mỗi liều cách nhau 12 giờ, tăng lên mỗi 8 giờ sau đó. Có thể bắt đầu bằng dạng tiêm & sau chuyển sang dạng uống.
Tương tác với các thuốc khác
Probenecid. Thuốc kháng đông & kháng sinh phổ rộng khác. Thuốc uống ngừa thai. Allopurinol.
Tác dụng phụ
– Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng & nhiễm nấm, tăng men gan, mề đay & hồng ban. ,– Hiếm gặp: viêm gan, vàng da do tắc mật, phản ứng da nặng, giảm các tế bào máu, phù mạch, phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn. ,– Rất hiếm: tăng động có hồi phục, chóng mặt, nhức đầu, co giật.