Thông tin cơ bản thuốc Zydantax Injection
Số đăng ký
VN-9012-04
Dạng bào chế
Thuốc bột pha tiêm
Tác dụng thuốc Zydantax Injection
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. ,– Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu. ,– Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: ,+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV. ,+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV. ,+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM. ,+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ. ,– Trẻ em: ,+ Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần, Tiêm IM hay IV. ,+ Sơ sinh > 7 ngày 75 – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV. ,+ Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV. ,– Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.
Tương tác với các thuốc khác
Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
Tác dụng phụ
– Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan. ,– Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc. ,– Thay đổi huyết học. ,– Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác. ,– Loạn nhịp tim.