Vimecime - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Vimecime

Tra cứu thông tin về thuốc Vimecime trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Vimecime

Số đăng ký

VD-4599-07

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Viêm tai giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, Viêm phế quản cấp, viêm phổi. ,– Bệnh lậu cổ tử cung & niệu đạo không biến chứng, viêm bàng quang, viêm bàng quang – niệu đạo, viêm thận – bể thận.

Chống chỉ định

Dị ứng với cephalosporin.

Liều dùng và cách dùng

– Liều dùng 8 mg/kg/ngày. ,– Trẻ 6 tháng – 1 tuổi: 3,75 mg/ngày. ,– Trẻ 1 – 4 tuổi: 5 mL/ngày. ,– Trẻ 5 – 10 tuổi: 10 mL/ngày. ,– Suy thận ClCr 21 – 60 mL/phút: dùng 75% liều, ClCr < 20 mL/phút hay đang thẩm phân: dùng 1/2 liều.

Tác dụng phụ

Chóng mặt, nhức đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, khó tiêu…