Thông tin cơ bản thuốc Vicimadol
Số đăng ký
VD-2983-07
Dạng bào chế
Thuốc bột tiêm
Tác dụng thuốc Vicimadol
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Viêm đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm trùng máu. Viêm xương khớp. Nhiễm trùng da & mô mềm. Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với penicillin & cephalosporin.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hay IV: ,– Người lớn: 0,5 – 1 g; mỗi lần dùng cách nhau 4 – 8 giờ. Nhiễm trùng nặng: 2 g/4 giờ (tối đa 12 g/ngày). ,– Trẻ em: 50 – 100 mg/kg/ngày. Nhiễm trùng nặng: 150 mg/kg/ngày. ,– Dự phòng phẫu thuật Người lớn: 1 – 2 g tiêm 0,5 – 1 giờ trước mổ, sau mổ 1 – 2 g/6 giờ x 1 – 2 ngày. ,– Người suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc gây độc thận như aminoglycosid.
Tác dụng phụ
Ðau tại chỗ, viêm tĩnh mạch. Phản ứng da, phù vận mach, sốc phản vệ, co thắt phế quản. Ðau bụng, buồn nôn, nôn, đại tiện lỏng