Thông tin cơ bản thuốc Utoral
Số đăng ký
VN-7917-03
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Tác dụng thuốc Utoral
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Ung thư đại trực tràng, vú, thực quản, dạ dày, tụy, gan, di căn gan, hậu môn, buồng trứng, cổ tử cung, bàng quang, tuyến tiền liệt, đầu & cổ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Thay đổi nghiêm trọng số lượng huyết cầu. Suy thận, suy gan nặng. Zona, thủy đậu, viêm miệng, loét miệng, loét tiêu hóa, viêm ruột màng giả. Có thai & cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm truyền: 600 mg/m2 da cơ thể hoặc 480 mg/m2 trong các ngày 1, 2, 3, sau đó nếu không thấy biểu hiện độc thì tiêm 240 mg/m2 vào các ngày 5, 7, 9. Duy trì: 5 – 10 mg/kg tiêm IV 1 lần/tuần.
Tương tác với các thuốc khác
Ca folinate. Acid folinic, chlorodiazepoxide, disulfam, griseofulvin, isoniazid. Pyramidon, sulfamide. Mitomycin.
Tác dụng phụ
Phản ứng có hại: Suy tủy, giảm bạch cầu, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, viêm loét đường tiêu hóa, viêm da, mề đay, ngứa. Suy gan, suy thận.