Thông tin cơ bản thuốc Terpicod
Số đăng ký
VNA-3855-00
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ x 200 viên; Hộp 9 lọ x 400 viên; Hộp 8 lọ x 800 viên nén
Tác dụng thuốc Terpicod
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Chữa ho, long đờm trong điều trị viêm phế quản cấp hay mãn tính.
Chống chỉ định
Trẻ < 5 tuổi. Phụ nữ có thai & cho con bú. Ho do hen suyễn. Suy hô hấp.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: 2 viên x 3 lần/ngày. ,– Trẻ > 5 tuổi: 1 viên x 1 – 3 lần/ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Kiêng rượu. Không dùng với chất đối kháng morphine. Thận trọng khi dùng với chất ức chế TKTW, dẫn chất khác của morphine.
Tác dụng phụ
Nhẹ & thoáng qua: táo bón, buồn nôn, nôn, chóng mặt, ngủ gật, co thắt phế quản, dị ứng da, ức chế hô hấp. Buồn ngủ. Nguy cơ lệ thuốc khi quá liều, hội chứng cai nghiện khi ngưng thuốc đột ngột.