Termibex - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Termibex

Tra cứu thông tin về thuốc Termibex trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Termibex

Số đăng ký

VN-0890-06

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch-250mg/62,5mg

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ để pha 60ml hỗn dịch

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.

Chống chỉ định

Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.

Liều dùng và cách dùng

– Trẻ 6 – 12 tuổi (20 – 40 kg): 1 – 2 muỗng lường huyền dịch 312,5 mg/5 mL x 3 lần/ngày. ,– Trẻ 2 – 6 tuổi (12 – 20 kg): 5 mL huyền dịch 156,25 mg/5 mL x 3 lần/ngày. ,– Trẻ 6 tháng – 2 tuổi (6 – 12 kg): 2,5 mL huyền dịch 156,25 mg/5 mL x 3 lần/ngày. ,– Tính theo amoxycillin: trẻ 2 – 12 tuổi: 30 – 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuỏi: 30 – 40 mg/kg/ngày. Giảm liều khi suy gan & suy thận.

Tương tác với các thuốc khác

Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.

Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật