Tadacipro - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Tadacipro

Tra cứu thông tin về thuốc Tadacipro trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Tadacipro

Số đăng ký

VD-3318-07

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.

Chống chỉ định

Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn: ,– Nhiễm khuẩn nhẹ – trung bình: 250 – 500 mg, ngày 2 lần. ,– Nhiễm khuẩn nặng – có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 – 10 ngày. ,+ Suy thận: ClCr 30 – 50 mL/phút: 250 – 500 mg/12 giờ. ,+ Suy thận: ClCr 5 – 29 mL/phút: 250 – 500 mg/18 giờ. ,+ Lọc thận: 250 – 500 mg/24 giờ.

Tương tác với các thuốc khác

Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine.

Tác dụng phụ

– Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan. ,– Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.