Sintrix for injection S.T - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Sintrix for injection S.T

Tra cứu thông tin về thuốc Sintrix for injection S.T trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Sintrix for injection S.T

Số đăng ký

VN-0659-06

Dạng bào chế

Bột pha tiêm-1g

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml; 50 lọ + 50 ống dung môi 10 ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm IM hoặc IV: ,– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 – 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày. ,– Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 – 80 mg/kg. ,– Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 – 50 mg/kg/ngày. ,– Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g. ,– Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg. ,– Dự phòng trước phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm 30 – 90 phút trước mổ.

Tác dụng phụ

Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.