Thông tin cơ bản thuốc Seramp 1g
Số đăng ký
VNA-0182-02
Dạng bào chế
Thuốc bột tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ x 1g thuốc bột tiêm
Tác dụng thuốc Seramp 1g
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Trong lâm sàng thường dùng ở các trường hợp sau: ,– Viêm màng não do trực khuẩn Gram âm. ,– Viêm đường dẫn mật. ,– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. ,– Viêm phế quản mãn tính đợt cấp tính. ,– Thương hàn.
Chống chỉ định
– Quá mẫn cảm với nhóm ,Ampicillin,e. ,– Nhiễm virus nhóm Herpes nhất là bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.
Liều dùng và cách dùng
– Khi tiêm phải hoà tan với 2 – 3 ml nước cất pha tiêm. ,– Người lớn: ,+ Tiêm bắp: Mỗi lần 0,5 – 1 gam. Tiêm 2 – 4 lần/24 giờ. ,+ Tiêm tĩnh mạch: Mỗi lần hoà tan 1 – 2 gam trong 100 ml dịch truyền. + Truyền tĩnh mạch trong 1 giờ. Truyền 3 – 4 lần/24 giờ. ,– Trẻ em: Tuỳ theo trọng lượng cơ thể, từ 50 – 100 mg/kg/24 giờ.
Tác dụng phụ
– Biểu hiện dị ứng: sốt, nổi mề đay, tăng bạch cầu, phù Quinck, hiếm khi gặp sốc phản vệ. ,– Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy. ,– Phản ứng máu có thể phục hồi: thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. ,– Mẩn đỏ ngoài da dạng nốt sần do nguyên nhân dị ứng hay không. ,– Viêm thận kẽ cấp tính.