Thông tin cơ bản thuốc Pofol
Số đăng ký
VN-6839-02
Dạng bào chế
Nhũ dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 5 ống x 20ml
Tác dụng thuốc Pofol
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Dùng để khởi ,mê, hay dùng duy trì ,mê,. ,– Dùng đặt nội khí quản cho bệnh nhân thở máy khoa săn sóc đặc biệt nhằm mục đích an thần.
Chống chỉ định
Quá mẫn với propofol. Trẻ < 3 tuổi. Phụ nữ mang thai. Gây ,mê, sản khoa
Liều dùng và cách dùng
– Khởi ,mê,: ,+ Người lớn: Tiêm ngắt quãng 40 mg/10 giây cho đến khi đạt độ ,mê, cần thiết. Tổng liều 20 – 50 mg/phút. ,+ Trẻ > 3 tuổi: Tiêm chậm, theo dõi đáp ứng. ,+ Trẻ > 8 tuổi: 2,5 mg/kg. ,– Duy trì ,mê,: ,+ Người lớn: truyền liên tục 4 – 12 mg/kg/giờ hoặc tiêm ngắt quãng 25 – 50 mg/lần. ,+ Trẻ >3 tuổi: tốc độ truyền 9 – 15 mg/kg/giờ. ,– An thần ở săn sóc đặ biệt người lớn: nên giới hạn dùng thuốc trong 3 ngày, 0,3 – 4 mg/kg/giờ, không nên dùng ở trẻ mục đích an thần.
Tác dụng phụ
Thay đổi huyết áp, nhịp tim, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cục bộ, giảm sức co cơ tim. Đôi khi co giật, động kinh, loạn trương lực cơ, co thắt phế quản, khó thở, khò khè.