Mutose - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Mutose

Tra cứu thông tin về thuốc Mutose trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Mutose

Số đăng ký

VN-9932-05

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Giảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ máu: Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng, mắt, răng, khớp. Sau chấn thương, khi có tổn thương da, phù nề. Sau phẫu thuật, Viêm phần phụ, viêm tiền liệt tuyến, viêm các tuyến tiết dịch. Viêm tĩnh mạch huyết khối. Thở khó do tăng tiết đàm trong bệnh đường hô hấp và sau khi gây mê.

Chống chỉ định

Bệnh lý đông máu, giảm tiểu cầu. Đang sử dụng thuốc chống đông máu.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày; nặng: 2 viên x 4 lần/ngày, thời gian điều trị có thể 10 – 30 ngày. ,– Trẻ từ 6 – 15 tuổi: 1 viên/10 kg x 2 lần/ngày. ,– Trẻ nhỏ hơn 6 tuổi: 1 viên/10 kg x 10 lần/ngày. ,– Thời gian điều trị ở trẻ em: 5 – 10 ngày.

Tác dụng phụ

Hiếm: ngứa, phát ban, buồn nôn, tiêu chảy.