Metrogyl 100ml - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Metrogyl 100ml

Tra cứu thông tin về thuốc Metrogyl 100ml trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Metrogyl 100ml

Số đăng ký

VN-5692-01

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm truyền

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 100ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Phòng ngừa trong phẫu thuật. ,– Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng. ,– Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. ,– Nhiễm khuẩn phụ khoa. ,– Nhiễm khuẩn huyết. ,– Áp xe gan do amib.

Chống chỉ định

– Dị ứng với metronidazole & nhóm imidazole. ,– Phụ nữ 3 tháng đầu thai kỳ.

Liều dùng và cách dùng

Truyền IV trong 30 – 60 phút: ,– Nhiễm khuẩn kị khí người lớn: khởi đầu 15 mg/kg, duy trì 7,5 mg/kg/6 -8 giờ, không quá 4 g/24 giờ; trẻ em: 35 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần. ,– Phòng ngừa trong phẫu thuật 15 mg/kg trước mổ 1 giờ, sau đó 6 – 12 giờ dùng liều 7,5 mg/kg. ,– Nhiễm amib hệ thống người lớn: 500 – 750 mg/8 giờ x 10 ngày; trẻ em: 35 – 50 mg/kg/24 giờ chia 3 lần x 10 ngày. ,– Suy gan: giảm liều.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, đau bụng.