Cefumet - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Cefumet

Tra cứu thông tin về thuốc Cefumet trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Cefumet

Số đăng ký

VN-7492-03

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 Lọ

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai – mũi – họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa. ,– Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. ,– Điều trị bệnh Lậu. ,– Dự phòng trong phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với cephalosporin & penicillin.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm IM hay IV, truyền IV: ,– Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3 – 4 lần/ngày. ,– Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM. ,– Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày. ,– Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30 – 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24 – 48 giờ. ,– Trẻ > 3 tháng: 50 – 100 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,– Suy thận: giảm liều.

Tác dụng phụ

Phát ban, sốt.