Cefoject - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Cefoject

Thông tin cơ bản thuốc Cefoject

Số đăng ký

VN-19471-15

Nhà sản xuất

Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General pharm factory

Dạng bào chế

bột pha tiêm

Thành phần

Cefotaxim Natri tương đương Cefotaxim 1 g

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. 
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu. 
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.

Liều dùng và cách dùng

- Người lớn: 
+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV. 
+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 - 8 giờ, tiêm IM hay IV. 
+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM. 
+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ. 
- Trẻ em: 
+ Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần, Tiêm IM hay IV. 
+ Sơ sinh > 7 ngày 75 - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV. 
+ Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV. 
- Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.

Thận trọng

Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.

Tương tác với các thuốc khác

Probenecid, azlocillin, fosfomycin.

Tác dụng phụ

- Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan. 
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc. 
- Thay đổi huyết học. 
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác. 
- Loạn nhịp tim.