Thông tin cơ bản thuốc Alputine Capsule
Số đăng ký
VN-15485-12
Nhà sản xuất
Korea Arlico Pharm Co., Ltd
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Thành phần
Thymomodulin
Dạng thuốc và hàm lượng
80mg
Tác dụng thuốc Alputine Capsule
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
- Viêm mũi dị ứng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn.
- Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/ AIDS.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Uống 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian 4 - 6 tháng.
- Viêm mũi dị ứng: Uống 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian 4 tháng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Uống 120 mg/ ngày, dùng trong 3 - 6 tháng.
- Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/ AIDS: Uống 60 mg/ ngày, dùng trong thời gian 50 ngày.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Uống 160 mg/ ngày, dùng trong thời gian 6 tuần.
Tương tác với các thuốc khác
Các peptid hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các thuốc hóa trị liệu cho những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp thymomodulin với hóa trị liệu, cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.
Tác dụng phụ
- Vài báo cáo cho rằng thuốc này thường gây cảm giác kích thích khó chịu, đỏ da và đôi khi bị nhức đầu.
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dược động học/Dược lực
Dược động học
Dược lực
Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm.
Quá liều và cách xử trí
Chưa có biểu hiện quá liều được ghi nhận trên lâm sàng.